Thuật ngữ Buổi_sáng

Thuật ngữ "buổi sáng" (xuất phát từ chữ "morwening" trong tiếng Anh trung cổ) được hình thành từ nét tương đồng với buổi tối sử dụng từ "morn" (trong tiếng Anh trung cổ "morwen"), ban đầu để chỉ sự xuất hiện của mặt trời mọc cũng như buổi tối là mở đầu sự kết thúc của ngày. Từ "morwen" theo thời gian chuyển thành "morwe" và cuối cùng là "morrow", đúng nghĩa từ "buổi sáng", nhưng sớm được sử dụng để chỉ ngày kế tiếp (i.e., "tomorrow"), cũng như trong ngôn ngữ Đức-Anh khác duy nhất hạn chế dùng từ theo cách sử dụng mới hơn.[2][3] Từ "mañana" tiếng Tây Ban Nha có hai nghĩa trong tiếng Anh: "morning" và "tomorrow", bên cạnh từ "morgen" trong tiếng Đức và Hà Lan cũng để chỉ hai nghĩa trên. Max Weber (Lịch sử kinh tế chung, trang 23) cho rằng cả từ tiếng Anh "morning" và từ tiếng Đức "morgen" đều nghĩa là kích thước của dải đất mà "một con bò có thể cày trong một ngày mà không bị kiệt sức". "Tagwerk" trong tiếng Đức và "a day's work" (một ngày làm việc) trong tiếng Anh cũng đều đồng nghĩa. Một buổi sáng tốt lành trong ý này có thể nghĩa là một ngày cày hoàn hảo.[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Buổi_sáng http://en.allexperts.com/q/Etymology-Meaning-Words... http://www.etymonline.com/index.php?allowed_in_fra... http://www.merriam-webster.com/dictionary/morning http://oxforddictionaries.com/definition/english/m... http://www.thefreedictionary.com/morning http://d-nb.info/gnd/4205096-0 http://giadinh.vnexpress.net/tin-tuc/to-am/9-thoi-... http://suckhoe.vnexpress.net/photo/dinh-duong/tai-... http://suckhoe.vnexpress.net/tin-tuc/khoe-dep/4-th... http://suckhoe.vnexpress.net/tin-tuc/suc-khoe/6-ly...